Bảng giá lăn bánh Hyundai Tucson 2019


một trong những chiếc xe được rộng rãi người lựa chọn nhất trong phân khúc xe SUV, Hyundai Tucson đang trình bày và khẳng định vị trí của mình so có những đối thủ trên thị trường. Hyundai Tucson đã sở hữu một thời gian chinh chiến trên thị trường ô tô và đã ghi điểm tích cực trong mắt đa số khác hàng có những kiểu dáng rất thời trang, không gian và nội thất đẳng cấp và hơn nữa là động cơ mạnh mẽ.
Giá xe lăn bánh Hyundai Tucson 2019

GIÁ XE HYUNDAI TUCSON MỚI NHẤT:

Mẫu xeGiá bán đề xuất (triệu đồng)
HYUNDAI TUCSON 2.0 máy xăng bản đặc biệt878
HYUNDAI TUCSON 2.0 máy xăng bản Thường799
HYUNDAI TUCSON 2.0 máy dầu bản thường940
HYUNDAI TUCSON 1.6 Turbo932


GIÁ LĂN BÁNH XE HYUNDAI TUCSON MỚI NHẤT:

Giá xe lăn bánh hyundai tucson
Ngoài giá xe Hyundai Tucson được hãng niêm yết tại đại lý thì khi mua xe khách hang fphair chịu một số khoản phí và thuế khác và số tiền sẽ chênh lệch tuỳ theo tỉnh thành để có giá lăn bánh Hyundai Tucson 2019.
- Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% giá kể trên
- Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 11 triệu, các tỉnh 2 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ....
Tham khảo bảng giá lăn bánh xe Hyundai Tucson tại HCM và HN mới nhất:
Mẫu xeGiá lăn bánh khu vực Hà NộiGiá lăn bánh khu vực HCM
HYUNDAI TUCSON 2.0 máy xăng bản đặc biệt878995
HYUNDAI TUCSON 2.0 máy xăng bản Thường955907
HYUNDAI TUCSON 2.0 máy dầu bản thường10251.064
HYUNDAI TUCSON 1.6 Turbo10161.055

(MỨC GIÁ TRÊN CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO, VUI LÒNG LIÊN HỆ CÁC ĐẠI LÝ HYUNDAI VIỆT HÀN ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ TỐT NHẤT)

  • 387 Quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức

  • Phòng trưng bày: 20-22-24 Huỳnh Mẫn Đạt, P. 1, Q. 5

  • 0902.499.769

Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson 2019

Thông số về kích thước

Kích thước chung cho cả 4 phiên bản:
Kích thướcHyundai Tucson CKD
Dài x rộng x cao mm4475 x 1850 x 1660
Chiều dài cơ sở  mm2670
Khoảng sáng gầm xe172






Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson 2019
Thông số kỹ thuật ngoại thất Hyundai Tucson 2019

 Thông số động cơ, hộp số

Thông sốTucson 1.6L T-GDI đặc biệtTucson 2.0L đặc biệt
Động cơ1.6 T-GDINu 2.0 MPI
Nhiên liệuXăngXăng
Công suất cực đại Ps177/5500155/6200
Mô men xoắn cực đại Kgm265/1500-4500192/4000
Dung tích thùng nhiên liệu L6262
Hệ thống truyền độngFWDFWD
Hộp số7DCT6AT
Hệ thống treo trướcMacphersonMacpherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa điểmLiên kết đa điểm






Thông số kỹ thuật tucson - thông số động cơ
Thông số kỹ thuật tucson – thông số động cơ


Thông sốTucson 2.0L tiêu chuẩnTucson 2.0L Diesel
Động cơNu 2.0 MPIR 2.0 CRD-i
Nhiên liệuXăngDầu
Công suất cực đại Ps155/6200185/4000
Mô men xoắn cực đại Kgm192/4000400/1750-2750
Dung tích thùng nhiên liệu L6262
Hệ thống truyền độngFWDFWD
Hộp số6AT6AT
Hệ thống treo trướcMacphersonMacpherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa điểmLiên kết đa điểm 


Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)

Tucson 1.6L T-GDI đặc biệt
Trong đô thị9.3
Ngoài đô thị5.95
Kết hợp7.2
Tucson 2.0L đặc biệt
Trong đô thị10.58
Ngoài đô thị5.8
Kết hợp7.6
Tucson 2.0L tiêu chuẩn
Trong đô thị10.17
Ngoài đô thị5.42
Kết hợp7.1
Tucson 2.0L Diesel
Trong đô thị6.76
Ngoài đô thị4.31
Kết hợp5.2

 Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson về ngoại thất

Ngoại thấtHyundai Tucson CKD
Đèn phaLed (Halogen cho bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn)
Đèn Led chạy ngày
Hệ thống rửa đèn phaCó (trừ bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn)
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Đèn pha gập gù tự động
Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái
Đèn hậu dạng led
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Lưới tản nhiệt mạ crom
Cốp đóng mở điện
Phanh trước/sauĐĩa

Vành/lốp xeLoại vànhKích thước lốp
Tucson .1.6L T-GDI đặc biệt245/45R19245/45R19
Tucson 2.0L tiêu chuẩn225/60R17225/60R17
Tucson 2.0L đặc biệt255/55R18255/55R18
Tucson 2.0L Diesel255/55R18255/55R18






ngoại thất của hyundai tucson 2019
ngoại thất của hyundai tucson 2019

 Thông số về Nội thất

Nội thấtHyundai Tucson CKD
Tay lái cần sốBọc da, tích hợp nút điều khiển âm thanh
Cửa sổ trờiCó (trừ bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn)
Hàng ghếBọc da
Ghế láiChỉnh điện
Ghế phụ chỉnh điệnCó (trừ bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn)
Ghế sauGập 6:4
Tấm ngăn hành lýCó (trừ bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn)
Châm thuốc, gạt tàn
Hệ thống điều hòaTự động
Hệ thống âm thanh6 loa
Kết nốiAUX, USB, Blutooth
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Phanh tay điện tửCó (trừ bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn)
Drive mode3 chế độ






Thông số nội thất của hyundai tucson
Thông số nội thất của hyundai tucson

Nhận xét