một trong những chiếc xe được rộng rãi người lựa chọn nhất trong phân khúc xe SUV, Hyundai Tucson đang trình bày và khẳng định vị trí của mình so có những đối thủ trên thị trường. Hyundai Tucson đã sở hữu một thời gian chinh chiến trên thị trường ô tô và đã ghi điểm tích cực trong mắt đa số khác hàng có những kiểu dáng rất thời trang, không gian và nội thất đẳng cấp và hơn nữa là động cơ mạnh mẽ.

GIÁ XE HYUNDAI TUCSON MỚI NHẤT:
Mẫu xe | Giá bán đề xuất (triệu đồng) |
HYUNDAI TUCSON 2.0 máy xăng bản đặc biệt | 878 |
HYUNDAI TUCSON 2.0 máy xăng bản Thường | 799 |
HYUNDAI TUCSON 2.0 máy dầu bản thường | 940 |
HYUNDAI TUCSON 1.6 Turbo | 932 |
GIÁ LĂN BÁNH XE HYUNDAI TUCSON MỚI NHẤT:

Ngoài giá xe Hyundai Tucson được hãng niêm yết tại đại lý thì khi mua xe khách hang fphair chịu một số khoản phí và thuế khác và số tiền sẽ chênh lệch tuỳ theo tỉnh thành để có giá lăn bánh Hyundai Tucson 2019.
- Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% giá kể trên
- Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 11 triệu, các tỉnh 2 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ....
Tham khảo bảng giá lăn bánh xe Hyundai Tucson tại HCM và HN mới nhất:
Mẫu xe | Giá lăn bánh khu vực Hà Nội | Giá lăn bánh khu vực HCM |
HYUNDAI TUCSON 2.0 máy xăng bản đặc biệt | 878 | 995 |
HYUNDAI TUCSON 2.0 máy xăng bản Thường | 955 | 907 |
HYUNDAI TUCSON 2.0 máy dầu bản thường | 1025 | 1.064 |
HYUNDAI TUCSON 1.6 Turbo | 1016 | 1.055 |
(MỨC GIÁ TRÊN CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO, VUI LÒNG LIÊN HỆ CÁC ĐẠI LÝ HYUNDAI VIỆT HÀN ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ TỐT NHẤT)
387 Quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức
Phòng trưng bày: 20-22-24 Huỳnh Mẫn Đạt, P. 1, Q. 5
0902.499.769
Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson 2019
Thông số về kích thước
Kích thước chung cho cả 4 phiên bản:
Kích thước | Hyundai Tucson CKD |
Dài x rộng x cao mm | 4475 x 1850 x 1660 |
Chiều dài cơ sở mm | 2670 |
Khoảng sáng gầm xe | 172 |

Thông số động cơ, hộp số
Thông số | Tucson 1.6L T-GDI đặc biệt | Tucson 2.0L đặc biệt |
Động cơ | 1.6 T-GDI | Nu 2.0 MPI |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Công suất cực đại Ps | 177/5500 | 155/6200 |
Mô men xoắn cực đại Kgm | 265/1500-4500 | 192/4000 |
Dung tích thùng nhiên liệu L | 62 | 62 |
Hệ thống truyền động | FWD | FWD |
Hộp số | 7DCT | 6AT |
Hệ thống treo trước | Macpherson | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |

Thông số | Tucson 2.0L tiêu chuẩn | Tucson 2.0L Diesel |
Động cơ | Nu 2.0 MPI | R 2.0 CRD-i |
Nhiên liệu | Xăng | Dầu |
Công suất cực đại Ps | 155/6200 | 185/4000 |
Mô men xoắn cực đại Kgm | 192/4000 | 400/1750-2750 |
Dung tích thùng nhiên liệu L | 62 | 62 |
Hệ thống truyền động | FWD | FWD |
Hộp số | 6AT | 6AT |
Hệ thống treo trước | Macpherson | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)
Tucson 1.6L T-GDI đặc biệt | |
Trong đô thị | 9.3 |
Ngoài đô thị | 5.95 |
Kết hợp | 7.2 |
Tucson 2.0L đặc biệt | |
Trong đô thị | 10.58 |
Ngoài đô thị | 5.8 |
Kết hợp | 7.6 |
Tucson 2.0L tiêu chuẩn | |
Trong đô thị | 10.17 |
Ngoài đô thị | 5.42 |
Kết hợp | 7.1 |
Tucson 2.0L Diesel | |
Trong đô thị | 6.76 |
Ngoài đô thị | 4.31 |
Kết hợp | 5.2 |
Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson về ngoại thất
Ngoại thất | Hyundai Tucson CKD |
Đèn pha | Led (Halogen cho bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn) |
Đèn Led chạy ngày | Có |
Hệ thống rửa đèn pha | Có (trừ bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn) |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Đèn pha gập gù tự động | Có |
Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái | Có |
Đèn hậu dạng led | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Lưới tản nhiệt mạ crom | Có |
Cốp đóng mở điện | Có |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Vành/lốp xe | Loại vành | Kích thước lốp |
Tucson .1.6L T-GDI đặc biệt | 245/45R19 | 245/45R19 |
Tucson 2.0L tiêu chuẩn | 225/60R17 | 225/60R17 |
Tucson 2.0L đặc biệt | 255/55R18 | 255/55R18 |
Tucson 2.0L Diesel | 255/55R18 | 255/55R18 |

Thông số về Nội thất
Nội thất | Hyundai Tucson CKD |
Tay lái cần số | Bọc da, tích hợp nút điều khiển âm thanh |
Cửa sổ trời | Có (trừ bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn) |
Hàng ghế | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện |
Ghế phụ chỉnh điện | Có (trừ bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn) |
Ghế sau | Gập 6:4 |
Tấm ngăn hành lý | Có (trừ bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn) |
Châm thuốc, gạt tàn | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Hệ thống âm thanh | 6 loa |
Kết nối | AUX, USB, Blutooth |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có |
Phanh tay điện tử | Có (trừ bản Tucson 2.0L tiêu chuẩn) |
Drive mode | 3 chế độ |

Nhận xét
Đăng nhận xét